Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghĩ ngợi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghĩ ngợi

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mo-2807

mở

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

om-2863

ôm

Hai cánh tay dang rộng hai bên, rồi từ từ kéo ôm vào trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái, hai bàn tay nắm lại.

gam-co-2638

gặm cỏ

Hai tay nắm lại đưa lên hai bên đầu, rồi vòng ra ngoài tạo thành hình cái sừng.Sau đó tay phải nắm lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài để trước miệng mở ra nắm vào hai lần.

xay-ra-3006

xảy ra

Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

cau-hoi-3068

câu hỏi

Tay phải đưa sang tầm vai trái, đánh chữ cái C, rồi kéo tay sang phải. Sau đó đánh dấu ?.

chu-y-3079

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

kem-3185

kém

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ phải đánh vạt lên ngón trỏ trái theo hướng xuống.

phep-nhan-3223

phép nhân

Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.