Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T, sau đó ngón cái tay phải nắm vào lòng bàn tay, bốn ngón kia hướng thẳng lên đặt tay ngay cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng mười hai
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Từ phổ biến
cá ngựa
31 thg 8, 2017
heo
(không có)
xà phòng
3 thg 5, 2020
Nóng
28 thg 8, 2020
ông
(không có)
con muỗi
31 thg 8, 2017
bàn tay
31 thg 8, 2017
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
su su
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021