Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Tin học - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Tin học. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
biểu tượng
Tay phải chụm năm ngón đặt lên giữa trán + tay trái ngửa mũi tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ chỉ vào giữa lòng bàn tay
bộ máy
Tay trái xoè các ngón tay hơi túm vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải xòe, úp quay một vòng bên ngòai bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái sao cho lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xòe, các ngón cong, đưa vào trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải.
Từ phổ biến
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
bàn tay
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
bắt đầu
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
sắt
4 thg 9, 2017
Khó thở
3 thg 5, 2020
cột cờ
(không có)