Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ c
các bạn
Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chuyển động nửa vòng tròn từ trái qua phải. Mày hơi nhướn, người đẩy về phía trước.
cách ly
Bàn tay trái ngửa đưa ra phía trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống chỉ ra bên ngoài bàn tay trái theo chiều hướng dưới.
cái bẫy
Tay trái đánh chữ C, tay phải khép úp lên chữ C, rồi sập xuống.
Từ phổ biến
thèm
6 thg 4, 2021
gia đình
(không có)
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
con châu chấu
31 thg 8, 2017
màu đỏ
(không có)
xà phòng
3 thg 5, 2020
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
đếm
(không có)
túi xách
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020