Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d

đàng hoàng
Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi kéo khỏa rộng từ trái sang phải, sau đó nắm tay lại chỉa ngón cái lên, đặt tay cao ngang trước tầm vai phải.
Từ phổ biến

chất
31 thg 8, 2017

su su
4 thg 9, 2017

Tiêu chảy
28 thg 8, 2020

ao hồ
(không có)

bàn chân
31 thg 8, 2017

trung thành
5 thg 9, 2017

bơi
(không có)

bầu trời
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

đẻ
(không có)