Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ m
mía
Hai tay nắm, đặt trước tầm miệng rồi cùng lúc đẩy cả hai tay sang một bên.
miễn dịch
Tay trái CCNT “D” nằm ngang, để trước ngực, đầu ngón trỏ hướng ra. Tay phải CCNT “T” kéo từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái. Sau đó bàn tay phải nắm lại đồng thời ngón cái bung ra, đầu ngón cái hướng lên.
miệng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.
Từ phổ biến
mẹ
(không có)
ẵm
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
con dế
(không có)
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
u
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
Lạnh
28 thg 8, 2020