Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ x

xà phòng
Tay phải xòe, các ngón tay cong, đặt tay ra trước cao hơn tầm vai rồi lắc lắc tay.

xa vời vợi
Tay phải đánh chữ cái X, đặt tay lên ngang trước mũi rồi kéo tay ra phía trước.Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm bụng, úp tay phải ngoài tay trái rồi đưa tay phải ra xa về phía trước.

xa vời vợi
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa và đưa lên cao.
Từ phổ biến

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

bầu trời
(không có)

r
(không có)

ăn cơm
(không có)

xe gắn máy
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017

sét
(không có)

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

anh ruột
31 thg 8, 2017