Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm linh một - 101

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm linh một - 101

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

hai-tram-ngan--200000-840

Hai trăm ngàn - 200,000

Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

hai-tram-ngan--200000-839

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.