Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mủ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mủ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
trung thành
5 thg 9, 2017
hứng thú
31 thg 8, 2017
con dế
(không có)
xà bông
(không có)
k
(không có)
ô
(không có)
Xảy ra
28 thg 8, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Máu
28 thg 8, 2020
bão
(không có)