Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Số đếm - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Số đếm. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến

xôi gà
13 thg 5, 2021

con khỉ
(không có)

ác
31 thg 8, 2017

dây chuyền
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

ăn trộm
(không có)

đạo diễn
13 thg 5, 2021

xe gắn máy
(không có)

quản lý
4 thg 9, 2017

cá sấu
(không có)