Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.
Từ phổ biến

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

con châu chấu
31 thg 8, 2017

gà
(không có)

su su
4 thg 9, 2017

bé (em bé)
(không có)

bán
(không có)

ăn chay
31 thg 8, 2017

mắt
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

bệnh nhân
(không có)