Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ b

bụng lép kẹp
Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.
Từ phổ biến

bát
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

cháu
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

sầu riêng
(không có)

màu đen
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

con giun
31 thg 8, 2017

chồng (vợ chồng)
(không có)

bố
(không có)