Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ b

buổi sáng
Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay chụm đặt trước hai mắt rồi kéo dang ra hai bên đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước.
Từ phổ biến

AIDS
27 thg 10, 2019

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Tiêu chảy
28 thg 8, 2020

phục hồi
3 thg 5, 2020

lao động
4 thg 9, 2017

mưa
(không có)

váy
(không có)

đẻ
(không có)

t
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017