Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d
dấu hiệu
Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái D và H, rồi đưa vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
dây
(không có)
a
(không có)
chôm chôm
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
bánh tét
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
súp lơ
13 thg 5, 2021
mưa
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017