Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ y

yếu tố
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng qua trái. Tay trái, các ngón duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải chạm tay trái, kéo từ trên xuống 2 lần trong lòng tay trái.
Từ phổ biến

màu sắc
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bắt chước
(không có)

bão
(không có)

quả cam
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

tu
5 thg 9, 2017

xã hội
5 thg 9, 2017

u
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021