Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ c

chuối
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ đặt trên đầu ngón trỏ trái rồi lột xuống ba lần theo ba phía khác nhau.
Từ phổ biến

tự cách ly
3 thg 5, 2020

Chảy máu
29 thg 8, 2020

giỏ
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

v
(không có)

tóc
(không có)

n
(không có)

con châu chấu
31 thg 8, 2017

má
(không có)

con kiến
31 thg 8, 2017