Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ h

hội nghị quốc tế
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.
Từ phổ biến

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

vợ
(không có)

bàn tay
(không có)

ao hồ
(không có)

bánh chưng
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

quả măng cụt
(không có)

xà phòng
3 thg 5, 2020

can thiệp
31 thg 8, 2017

ăn cơm
(không có)