Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ m

Một ngàn linh một - 1,001
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.

Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.

một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Từ phổ biến

chào
(không có)

bánh mì
(không có)

túi xách
(không có)

nữ
(không có)

tính chất
4 thg 9, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

chính sách
31 thg 8, 2017

màu đen
(không có)

quần áo
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020