Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ h

hẻm (kiệt)
Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách nhỏ rồi uốn lượn ra trước.
Từ phổ biến

Hô hấp
3 thg 5, 2020

bắp (ngô)
(không có)

tàu hỏa
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

sống
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

cha
(không có)

cái chảo
31 thg 8, 2017

báo thức
(không có)

đẻ
(không có)